Hiện nay bảng giá dịch vụ thi công và thiết kế nội thất đang là một trong những lĩnh vực cực kỳ phát triển và được nhiều người sử dụng. Cũng chính vì nhu cầu tăng cao đó mà hiện nay có rất nhiều đơn vị thi công và thiết kế nội thất được hình thành với giá cực kỳ cạnh tranh trên thị trường. Chính vấn đề này đã khiến nhiều khách hàng phải gặp khó khăn khi phải lựa chọn những đơn vị thiết kế thi công uy tín và chất lượng, có giá tốt nhất. Nếu bạn đang lo lắng về vấnd dề trên thì đừng ngần ngại mà hãy tìm hiểu dịch vụ của Eden, chắc chắn giá dịch vụ tại đây sẽ khiến bạn vô cùng hài lòng. 

Bảng giá thiết kế nội thất tại Eden

Giá thiết kế nội thất tại Eden

Giá thiết kế nội thất tại Eden

Thiết kế nội thất là một hoạt động được nhiều người quan tâm nhất. Nội thất trong căn phòng sẽ là điểm nhấn làm tăng thêm vẻ đẹp cho ngôi nhà của bạn, cũng chính vì vậy mà khách hàng cần phải quan tâm đến dịch vụ và bảng giá thiết kế nội thất. Tùy theo từng diện tích căn phòng cũng như phong cách thiết kế nội thất khác nhau mà giá sẽ có sự dao động. Tuy vậy, chúng tôi cũng sẽ giới thiệu sơ qua về báo giá của thiết kế nội thất tại Eden tính đến thời điểm hiện tại. 

Lưu ý rằng bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy thuộc vào xu hướng và thị trường giá chung. 

Thiết kế nội thất giá bao nhiêu?

Trên thị trường hiện nay cứ trung bình diện tích m2 cho một căn phòng được thiết kế nội thất sẽ có giá khoảng từ 250.000 đến 350.000/m2. Tuy vậy, Eden xin tự hào khẳng định với các bạn, đơn vị của chúng tôi sẽ mang đến cho bạn giá tốt hơn thị trường. Cụ thể chi tiết như sau đây:  

Đơn giá (VNĐ/m2)
Phong cách thiết kế hiện đại Phong cách thiết kế Tân cổ điển Phong cách thiết kế Cổ điển
200.000 VNĐ 220.000 VNĐ 250.000 VNĐ
  Nội dung công việc: 

  • Tư vấn sơ bộ các dạng vật liệu và các phong cách thiết kế phù hợp
  • Khảo sát hiện trạng thực tế công trình
  • Lên bản vẽ thiết kế 3D sơ bộ miễn phí
  • Ký hợp đồng thiết kế nội thất ( khách ứng trước 30-50%)
  • Bàn giao toàn bộ bản vẽ 2D, 3D và dự toán sơ bộ thi công (100%)

Lưu ý: Tại Eden bạn sẽ được miễn phí thiết kế từ 50% đến 100% khi thi công nội thất.

Hướng dẫn tính giá thiết kế nội thất.

Sau khi đã nắm được đơn vị tính và giá dịch vụ đơn lẻ, quý khách có thể tự mình tính toán được giá dịch vụ cho cả căn phòng của bạn theo công thức bên dưới đây: 

PHÍ THIẾT KẾ = DIỆN TÍCH x ĐƠN GIÁ

Lưu ý : Chúng tôi chỉ thu phí đối với những khu vực mà quý khách cần thiết kế như: phòng khách, phòng ngủ, bếp và nhà tắm, không thu phí đối với những khu vệ sinh không yêu cầu thiết kế. Bên cạnh đó một ưu đãi không ngờ tới nữa tại đây đó là chúng tôi cũng miễn phí 50% – 100%. Gói thiết kế nội thất khi lựa chọn các mẫu thiết kế nội thất có sẵn tại Eden.

Bảng giá thi công nội thất tại Eden

Giá thi công nội thất tại Eden

Giá thi công nội thất tại Eden

Nhằm giúp khách hàng có thể dễ dàng kiểm soát được quy trình thiết kế nội thất cũng như các sản phẩm nội thất được sử dụng thì Eden đã có được một xưởng thi công nội thất của riêng mình, được đặt tại Hà Nội. Với sự kiểm soát trực tiếp quá trình thi công và sản xuất đồ nội thất theo yêu cầu, chắc chắn các sản phẩm được làm ra sẽ luôn đảm bảo đúng yêu cầu chất lượng và mong muốn của khách hàng. 

Ngược lại, dù tự mình sản xuất các sản phẩm nội thất phục vụ cho hoạt động thiết kế nhưng giá cho các sản phẩm thi công này lại không quá đắt so với các đơn vị trung gian sản xuất đồ nội thất thông thường. Cụ thể bảng giá thi công nội thất gỗ công nghiệp (phổ biến là hai loại gỗ MFC và MDC) được quy định như sau: 

Thi công nội thất có giá bao nhiêu

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT GỖ CÔNG NGHIỆP MFC
Sản phẩm ĐVT Gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm
MFC (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
Bề mặt Melamine Bề mặt Sơn/Laminate Bề mặt Acrylic
Tủ tivi md 1,900,000 2,050,000 2,600,000
Tủ giày m2 3,040,000 3,450,000 3,960,000
Tủ bếp trên md 2,480,000 2,830,000 3,400,000
Tủ bếp dưới md 3,100,000 3,450,000 3,900,000
Giường ngủ cái 5,640,000 Không sơn Không acrylic
Bàn phấn cái 2,820,000 2,960,000 3,100,000
Tủ đầu giường cái 1,630,000 1,720,000 1,820,000
Tủ áo m2 2,840,000 3,250,000 3,860,000

Bảng giá thi công nội thất bằng gỗ công nghiệp MFC kháng ẩm

*Lưu ý: Chất liệu tủ bếp được bày bán là MDF chống ẩm. Vì chất liệu gỗ công nghiệp MFC được sử dụng trong môi trường thường xuyên tiếp xúc trực tiếp nhiều với môi trường nước như bếp, không đảm bảo khả năng chống ẩm, gây ô nhiễm môi trường cũng như độ bền của đồ đạc. Bảng giá chỉ mang tính chất tham khảo, kích thước, kiểu dáng và tính năng sản phẩm có thể  thay đổi tùy từng thời điểm và tình hình giá trên thị trường. 

BẢNG BÁO GIÁ THI CÔNG NỘI THẤT CHUNG CƯ GỖ CÔNG NGHIỆP MDF
Sản phẩm ĐVT Gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm
MDF (Thùng luôn là Melamine thay đổi vật liệu chỉ là thay cánh)
Bề mặt Melamine Bề mặt Sơn/Laminate Bề mặt Acrylic
Tủ tivi md 1,960,000 2,110,000 2,340,000
Tủ giày m2 3,120,000 3,550,000 4,080,000
Tủ bếp trên md 2,480,000 2,850,000 3,400,000
Tủ bếp dưới md 3,100,000 3,440,000 3,900,000
Giường ngủ cái 5,760,000 Không Sơn Không Acrylic
Bàn phấn cái 2,920,000 3,050,000 3,200,000
Tủ đầu giường cái 1,680,000 1,760,000 1,900,000
Tủ áo m2 3,000,000 3,380,000 4,000,000

Bảng báo giá thi công nội thất gỗ công nghiệp MDF kháng ẩm

Note: Bảng giá này chỉ mang tính chất tham khảo. Giá có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm cũng như tình hình thay đổi giá trên thị trường. 

Những yếu tố chính ảnh hưởng đến Giá thi công nội thất

Có rất nhiều yếu tố sẽ ảnh hưởng đến tình hình giá thi công nội thất. Các bạn có thể tham khảo một vài yếu tố chính dưới đây. Nắm rõ những yếu tố này sẽ là cách giúp các bạn có thể tính toán và đánh giá được giá dịch vụ chính xác nhất. 

  • Hạng mục công trình: Tùy theo bạn xây nhiều hay ít mà  giá xây nhà cũng khác nhau: ví dụ căn hộ  1 phòng  có giá chênh lệch một chút so với căn hộ 2 phòng. Việc ốp tường sẽ đắt hơn  phòng ngủ. không ốp gạch,… 
  • Vật liệu xây dựng: đối với từng loại vật liệu và bề mặt khác nhau thì giá thành khác nhau: ví dụ như ván MFC thì rẻ hơn ván MDF,  mặt acrylic thì mắc hơn melamine. Và gỗ tự nhiên cũng sẽ đắt hơn laminate, chưa kể mỗi loại gỗ tự nhiên cũng sẽ có một mức giá khác nhau trên thị trường.
  • Đơn vị/Nhà cung cấp vật liệu: mỗi vật liệu panel có một nhà cung cấp khác nhau nên tùy theo thương hiệu mà bạn muốn thi công, cũng theo đó mà kéo theo việc giá cả cũng sẽ có những mức giá khác nhau: Ví dụ như tấm ván An Cường có giá thành cao hơn so với các loại lam lam thông thường khác.
  • Diện tích xây dựng: Mỗi căn hộ hay ngôi nhà đều có những kích thước khác nhau và theo diện tích của từng căn hộ mà các nhà thiết kế sẽ tổ chức thiết kế nội thất khác nhau nên kích thước của nội thất cũng khác nhau ảnh hưởng đến giá cả của  nội thất. 
  • Nội thất xưởng: Có giá thi công từng đơn vị khác nhau tùy theo sự tối ưu trong vận hành. Một đơn vị có xưởng được chọn. Sản xuất trực tiếp rẻ hơn so với những đơn vị trung gian bên ngoài xưởng. Tương tự, đơn vị có nhà xưởng  lớn hơn, hiện đại hơn thì nhập nguyên vật liệu với số lượng lớn nên nhà cung cấp sẽ bán với giá rẻ hơn, do đó giá thi công nội bộ cũng sẽ thấp hơn. Một vấn đề nữa là đơn vị có ngay xưởng sản xuất thì khách hàng có thể dễ dàng kiểm soát và theo dõi quy trình sản xuất, đảm bảo được chất lượng của sản phẩm đến tay người dùng. 

Bảng giá thiết kế kiến trúc

Giá thiết kế kiến trúc tại Eden

Giá thiết kế kiến trúc tại Eden

Thiết kế kiến trúc cũng là một giai đoạn vô cùng quan trọng và cần thiết cho một không gian nhà ở được hoàn hảo và trọn vẹn, đúng xu hướng và nhu cầu sử dụng của gia chủ. Theo đó, giá thiết kế kiến trúc nhà ở cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm. 

Hiện nay có rất nhiều phong cách thiết kế nhà ở khác nhau với nhiều mẫu mã, kiểu dáng đa dạng. Tùy theo từng yêu cầu về diện tiết cũng như phong cách thiết kế mà giá có thể thay đổi. Các bạn có thể áp dụng theo công thức bên dưới đây để tính toán giá thiết kế kiến trúc cho toàn bộ căn phòng của mình. 

CHI PHÍ THIẾT KẾ = (DIỆN TÍCH QUY ĐỔI) x  (ĐƠN GIÁ)

Trong đó:

  • DIỆN TÍCH QUY ĐỔI = ( Diện tích khu vực ) x ( hệ số khu vực )
  • ĐƠN GIÁ : Tùy thuộc vào từng đơn vị thiết kế và thi công nhà ở mà đơn giá dịch vụ sẽ có sự thay đổi. Riêng đối với đơn vị thi công Eden của chúng tôi thì đơn giá hiện tại được áp dụng cho dự án nhà phố một mặt tiền, hình dạng vuông vắn là khoảng 109.000đ/m2)

Dưới đây là bảng hệ số theo khu vực

Khu vực Hệ số Khu vực Hệ số
Móng nhà (móng đơn, móng băng) 0.3 Sân thượng, sân chơi, sân phơi (có mái che) 1
Móng nhà (móng cọc) 0.5 Ban công (phần diện tích ngoài trời không có mái che) 0.5
Tầng hầm ( 1.5m>H>1m) 1.5 Ban công (phần diện tích ngoài trời có mái che) 1
Tầng hầm ( 2m>H>1.5m) 1.7 Mái nhà (mái chéo BTCT dán ngói) 0.7
Tầng hầm (H>2m) 2 Mái nhà (mái bằng BTCT + lam trang trí) 0.5
Khu vực sử dụng trong nhà (khu vực có mái che) 1 Mái nhà (hệ vì kèo buộc ngói) 0.5
Tầng lửng, gác xép (phần diện tích sử dụng) 1 Mái nhà (hệ vì kèo bắn tấm tôn) 0.3
Tầng lửng (phần diện tích để trống) 0.5 Mái nhà (mái bằng BTCT + mái tôn chống nóng) 0.7
Ô trống trong nhà (thông tầng, giếng trời <20m2) 1 Mái nhà (mái BTCT sử dụng làm sân chơi, bố trí cảnh quan, cây xanh) 0.7
Ô trống trong nhà (thông tầng, giếng trời >20m2) 0.7 Sân trước + sân sau + cổng + hàng rào + cảnh quan , sân vườn 0.5
Sân thượng, sân chơi, sân phơi  (không có mái che) 0.5

Bảng giá thiết kế nội thất tùy diện tích và yêu cầu 

Ví dụ minh họa:

Công trình A hiện đang có quy mô diện tích 4x25m với 3 tầng nổi, sử dụng hệ móng băng, mái BTCT + lam trang trí và phần tum đổ mái chéo BTCT dán ngói

Tầng hầm: Diện tích sử dụng=80m2

Tầng trệt: Diện tích sử dụng trong nhà = 80m2, sân trước nhà = 20m2

Lầu 1: Diện tích sử dụng trong nhà = 80m2. Ban công = 6m2

Lầu 2: Diện tích sử dụng trong nhà = 80m2. Ban công = 6m2

Lầu thượng: Diện tích sử dụng trong nhà = 20m2. Sân thượng = 66m2

Tầng mái: Phần mái vát BTCT dán ngói = 25m2, mái bằng BTCT + lam trang trí = 66m2

STT TÊN HẠNG MỤC ĐƠN VỊ TÍNH DIỆN TÍCH HỆ SỐ DIỆN TÍCH QUY ĐỔI
1 Móng băng M2 80 0.3 24
2 Tầng trệt M2 80 1 80
3 Lầu 1 M2 80 1 80
4 Lầu 2 M2 80 1 80
5 Lầu thượng (tum thang) M2 20 1 20
6 Mái BTCT + lam trang trí M2 66 0.5 33
7 Mái vát BTCT dán ngói M2 25 0.7 17.5
8 Sân trước tầng trệt M2 20 0.5 10
8 Ban công lầu 1 M2 6 0.5 3
8 Sân trước tầng 1 M2 6 0.5 3
8 Sân thượng M2 66 0.5 33
Tổng 383.5

Như vậy tổng chi phí được tổng kết cho tất cả các hoạt động thiết kế và thi công cho ngôi nhà A trong ví dụ minh họa trên sẽ có mức giá cụ thể là 383.5m2. Bên cạnh đó, các bạn so sánh mức giá đơn vị cho dự án nhà phố một mặt tiền, hình vuông vắn mà chúng tôi đã cung cấp ở mục bên trên là 105.000đ/m2. Áp dụng theo công thức tính cơ bản ta có:  

Tổng chi phí thiết kế= 383.5×105.000=40.265.500đ

Vậy là Eden đã giới thiệu đến bạn bảng giá dịch vụ chi tiết cho tất cả các hoạt động mà chúng tôi cung cấp. Nếu bạn có nhu cầu muốn sử dụng dịch vụ hãy liên hệ ngay với chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ miễn phí ngay nhé.